add createMethod #1
|
@ -2,11 +2,8 @@ package usermngmt
|
|||
|
||||
|
||||
import (
|
||||
"context"
|
||||
"fmt"
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
|
||||
"github.com/Selly-Modules/logger"
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
"github.com/Selly-Modules/mongodb"
|
||||
"go.mongodb.org/mongo-driver/bson/primitive"
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
)
|
||||
|
||||
// CreateOptions ...
|
||||
|
@ -16,14 +13,13 @@ type CreateOptions struct {
|
|||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
done done
done done
|
||||
Email string
|
||||
Password string
|
||||
Status string
|
||||
RoleID primitive.ObjectID
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
RoleID string
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
Other string
|
||||
}
|
||||
|
||||
// Create ...
|
||||
func (s Service) Create(payload CreateOptions) error {
|
||||
var (
|
||||
col = s.getUserCollection()
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
ctx = context.Background()
|
||||
)
|
||||
|
||||
|
@ -34,19 +30,15 @@ func (s Service) Create(payload CreateOptions) error {
|
|||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
done done
done done
|
||||
}
|
||||
|
||||
// New user data from payload
|
||||
userData, err := payload.newUser()
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
doc, err := payload.newUser()
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
if err != nil {
|
||||
return err
|
||||
}
|
||||
|
||||
// Create device
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
_, err = col.InsertOne(ctx, userData)
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
// Create user
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
err = s.userCreate(ctx, doc)
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
if err != nil {
|
||||
logger.Error("usermngmt - Create", logger.LogData{
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
"doc": userData,
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
"err": err.Error(),
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
})
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
return fmt.Errorf("error when create user: %s", err.Error())
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
return err
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
}
|
||||
|
||||
return nil
|
||||
|
@ -54,6 +46,7 @@ func (s Service) Create(payload CreateOptions) error {
|
|||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
done done
done done
|
||||
|
||||
func (payload CreateOptions) newUser() (result User, err error) {
|
||||
timeNow := now()
|
||||
roleID, _ := mongodb.NewIDFromString(payload.RoleID)
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
return User{
|
||||
ID: mongodb.NewObjectID(),
|
||||
Name: payload.Name,
|
||||
|
@ -61,7 +54,7 @@ func (payload CreateOptions) newUser() (result User, err error) {
|
|||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
done done
done done
|
||||
Email: payload.Email,
|
||||
HashedPassword: hashPassword(payload.Password),
|
||||
Status: payload.Status,
|
||||
RoleID: payload.RoleID,
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
RoleID: roleID,
|
||||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
|
||||
Other: payload.Other,
|
||||
CreatedAt: timeNow,
|
||||
UpdatedAt: timeNow,
|
||||
|
|
|||
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
boolean thì:
trên sửa lại boolean thì:
- check existed dùng prefix `is`
- check có value, field nào đó dùng prefix `has`
trên sửa lại `isNameOrPhoneExisted`
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
have name or phone existed -> phone number or email already existed have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
thiếu check roleId trong db thiếu check roleId trong db
done done
done done
done done
done done
done done
done done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
roleID does not exist -> role id does not exist lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func `payload.validate()`, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗ
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
bỏ dấu space sau Create bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
password do module này hash, xem link này: password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
done done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
nên là note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được nên là `string`, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư viện
note: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done done
done done
done done
done done
|
|
@ -2,8 +2,9 @@ package usermngmt
|
|||
|
||||
// Constant ...
|
||||
const (
|
||||
tableUser = "users"
|
||||
tableRole = "roles"
|
||||
tableUser = "users"
|
||||
tableRole = "roles"
|
||||
tablePrefixDefault = "usermngmt"
|
||||
|
||||
timezoneHCM = "Asia/Ho_Chi_Minh"
|
||||
|
||||
|
|
27
db.go
|
@ -12,18 +12,12 @@ import (
|
|||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
count luôn count luôn
done done
done done
done done
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
done done
|
||||
|
||||
// getUserCollection ...
|
||||
func (s Service) getUserCollection() *mongo.Collection {
|
||||
if s.TablePrefix != "" {
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return s.DB.Collection(fmt.Sprintf("%s-%s", s.TablePrefix, tableUser))
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
}
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return s.DB.Collection(tableUser)
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return s.DB.Collection(fmt.Sprintf("%s-%s", s.TablePrefix, tableUser))
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
}
|
||||
|
||||
// getRoleCollection ...
|
||||
func (s Service) getRoleCollection() *mongo.Collection {
|
||||
if s.TablePrefix != "" {
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
s.DB.Collection(fmt.Sprintf("%s-%s", s.TablePrefix, tableRole))
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
}
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return s.DB.Collection(tableRole)
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return s.DB.Collection(fmt.Sprintf("%s-%s", s.TablePrefix, tableRole))
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
}
|
||||
|
||||
func (s Service) isPhoneNumberOrEmailExisted(ctx context.Context, phone, email string) bool {
|
||||
|
@ -72,3 +66,20 @@ func (s Service) isRoleIDExisted(ctx context.Context, roleID primitive.ObjectID)
|
|||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
count luôn count luôn
done done
done done
done done
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
done done
|
||||
}
|
||||
return total != 0
|
||||
}
|
||||
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
func (s Service) userCreate(ctx context.Context, doc User) error {
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
var (
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
col = s.getUserCollection()
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
)
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
_, err := col.InsertOne(ctx, doc)
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
if err != nil {
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
logger.Error("usermngmt - Create", logger.LogData{
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
"doc": doc,
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
"err": err.Error(),
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
})
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return fmt.Errorf("error when create user: %s", err.Error())
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
}
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
return nil
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
}
|
||||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
|
||||
|
|
|||
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
isPhoneNumberOrPhoneExisted isPhoneNumberOrPhoneExisted
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
chỗ này count là được chớ cần gì find chỗ này count là được chớ cần gì find
count luôn count luôn
count luôn count luôn
done done
done done
done done
done done
done done
done done
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
set default rồi, bỏ cái này đi set default rồi, bỏ cái này đi
done done
done done
|
|
@ -35,6 +35,11 @@ func Init(config Config) (*Service, error) {
|
|||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
done done
|
||||
return nil, errors.New("please provide all necessary information for init user")
|
||||
}
|
||||
|
||||
// If prefixTable is empty then it is usermngmt
|
||||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
|
||||
if config.TablePrefix == "" {
|
||||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
|
||||
config.TablePrefix = tablePrefixDefault
|
||||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
|
||||
}
|
||||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
|
||||
|
||||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
|
||||
// Connect MongoDB
|
||||
db, err := mongodb.Connect(
|
||||
config.MongoDB.Host,
|
||||
|
|
|||
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
TablePrefix không require, nếu không có thì để default là TablePrefix không require, nếu không có thì để default là `usermngmt`
done done
done done
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
chỗ này chưa thấy check default
bên func get collection không cần check gì nữa chỗ này chưa thấy check default
```go
if config.TablePrefix == "" {
config.TablePrefix = ... // set trong config, default `usermngmt `
}
```
bên func get collection không cần check gì nữa
done done
done done
|
13
validate.go
|
@ -5,6 +5,7 @@ import (
|
|||
check plain password check plain password
check plain password check plain password
done done
done done
|
||||
"errors"
|
||||
|
||||
"github.com/Selly-Modules/logger"
|
||||
"github.com/Selly-Modules/mongodb"
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
)
|
||||
|
||||
func (co CreateOptions) validate(ctx context.Context) error {
|
||||
|
@ -49,15 +50,19 @@ func (co CreateOptions) validate(ctx context.Context) error {
|
|||
check plain password check plain password
check plain password check plain password
done done
done done
|
||||
}
|
||||
|
||||
// RoleID
|
||||
if co.RoleID.IsZero() {
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
logger.Error("usermngmt - Create: invalid roleID data", logger.LogData{
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
if co.RoleID == "" {
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
logger.Error("usermngmt - Create: no roleID data", logger.LogData{
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
"payload": co,
|
||||
})
|
||||
return errors.New("invalid roleID data")
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
return errors.New("no role id data")
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
}
|
||||
|
||||
// Find roleID exists or not
|
||||
if !s.isRoleIDExisted(ctx, co.RoleID) {
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
roleID, isValid := mongodb.NewIDFromString(co.RoleID)
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
if !isValid {
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
return errors.New("invalid role id data")
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
}
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
if !s.isRoleIDExisted(ctx, roleID) {
|
||||
check plain password check plain password
done done
|
||||
return errors.New("role id does not exist")
|
||||
}
|
||||
|
||||
|
|
|||
check plain password check plain password
check plain password check plain password
done done
done done
|
boolean thì:
is
has
trên sửa lại
isNameOrPhoneExisted
boolean thì:
is
has
trên sửa lại
isNameOrPhoneExisted
have name or phone existed -> phone number or email already existed
have name or phone existed -> phone number or email already existed
thiếu check roleId trong db
thiếu check roleId trong db
done
done
done
done
done
done
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
password client truyền vào là plain text, module này mới convert qua hash, đặt là hashedPassword
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
isRoleIDAlreadyExisted -> isRoleIDExisted
roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
roleID does not exist -> role id does not exist
lỗi là ngữ cảnh cho user đọc, nên viết clear tí
func này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func
payload.validate()
, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗfunc này với func isRoleIDExisted nên đưa vô func
payload.validate()
, gom tất cả validate trước khi xử lý về 1 chỗbỏ dấu space sau Create
bỏ dấu space sau Create
password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
password do module này hash, xem link này:
https://gowebexamples.com/password-hashing/
done
done
done
done
done
done
done
done
done
done
done
done
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
đoạn này move qua db.go luôn, phân tách ra để gọn hàm, và đúng file
nên là
string
, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư việnnote: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
nên là
string
, nếu client không dùng mongodb thì phải cài thêm thư việnnote: xử lý làm sao chỉ dùng type của go và của module, client chỉ cần cài 1 module này là sử dụng được
done
done
done
done