add delete and getUserIDByToken method #4
|
@ -0,0 +1,31 @@
|
||||||
|
|||||||
|
package devicemngmt
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
import (
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"context"
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"fmt"
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"github.com/Selly-Modules/logger"
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"go.mongodb.org/mongo-driver/bson"
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
)
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
// DeleteDeviceByDeviceID ...
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
func (s Service) DeleteDeviceByDeviceID(deviceID string) error {
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
var (
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
ctx = context.Background()
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
col = s.getDeviceCollection()
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
cond = bson.M{
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"deviceID": deviceID,
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
}
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
)
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
// Delete
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
if _, err := col.DeleteOne(ctx, cond); err != nil {
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
logger.Error("devicemngt - deleteDeviceByDeviceID", logger.LogData{
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"deviceID": deviceID,
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
"err": err.Error(),
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
})
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
return fmt.Errorf("error when delete device: %s", err.Error())
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
}
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
return nil
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
|
}
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|
@ -0,0 +1,32 @@
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
done done
|
|||||||
|
package devicemngmt
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
import (
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
"context"
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
"github.com/Selly-Modules/logger"
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
"go.mongodb.org/mongo-driver/bson"
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
)
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
// GetUserIDByAuthToken ...
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
func (s Service) GetUserIDByAuthToken(authToken string) (userID string) {
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
var (
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
ctx = context.Background()
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
col = s.getDeviceCollection()
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
device = Device{}
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
cond = bson.M{
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
"authToken": authToken,
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
}
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
)
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
// Find
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
if err := col.FindOne(ctx, cond).Decode(&device); err != nil {
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
logger.Error("devicemngt - getUserIDByAuthToken", logger.LogData{
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
"authToken": authToken,
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
"err": err.Error(),
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
})
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
return
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
}
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
userID = device.UserID
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
return
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
|||||||
|
}
|
||||||
action_get_userID.go -> action_get_user_id.go tên file chỉ dùng snake case action_get_userID.go -> action_get_user_id.go
tên file chỉ dùng snake case
done done
|
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done
done