add delete and getUserIDByToken method #4
|
@ -8,8 +8,8 @@ import (
|
||||||
|
|||||||
"go.mongodb.org/mongo-driver/bson"
|
"go.mongodb.org/mongo-driver/bson"
|
||||||
)
|
)
|
||||||
|
|
||||||
// DeleteDeviceByDeviceID ...
|
// DeleteByDeviceID ...
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
func (s Service) DeleteDeviceByDeviceID(deviceID string) error {
|
func (s Service) DeleteByDeviceID(deviceID string) error {
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
var (
|
var (
|
||||||
ctx = context.Background()
|
ctx = context.Background()
|
||||||
col = s.getDeviceCollection()
|
col = s.getDeviceCollection()
|
||||||
|
@ -20,7 +20,7 @@ func (s Service) DeleteDeviceByDeviceID(deviceID string) error {
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
done done
|
|||||||
|
|
||||||
// Delete
|
// Delete
|
||||||
if _, err := col.DeleteOne(ctx, cond); err != nil {
|
if _, err := col.DeleteOne(ctx, cond); err != nil {
|
||||||
logger.Error("devicemngt - deleteDeviceByDeviceID", logger.LogData{
|
logger.Error("devicemngt - deleteByDeviceID", logger.LogData{
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
|
|||||||
"deviceID": deviceID,
|
"deviceID": deviceID,
|
||||||
"err": err.Error(),
|
"err": err.Error(),
|
||||||
})
|
})
|
||||||
|
|
||||||
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done done
done done
|
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
DeleteDeviceByDeviceID -> DeleteByDeviceID
bản chất module này đã là device rồi, nên method không cần có chữ Device ở trong nữa
done
done